Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ʨḭ˧˩˧ɓaː˧˥ ʨi˧˩˨ɓaː˧˧ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ʨi˧˩ɓaː˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ sửa

ba chỉ

  1. Phần thịt lợnvùng bụng, có ba thớ nạc xen với mỡ.
    thịt ba chỉ
    mua miếng ba chỉ

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Ba chỉ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam