Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ ɓaj˧˧ kon˧˧ ɲa̰j˧˩˧ɓaŋ˧˧ ɓaj˧˥ koŋ˧˥ ɲaj˧˩˨ɓaŋ˨˩ ɓaj˧˧ koŋ˧˧ ɲaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧ ɓaj˧˥ kon˧˥ ɲaj˧˩ɓaŋ˧˧ ɓaj˧˥˧ kon˧˥˧ ɲa̰ʔj˧˩

Định nghĩa sửa

bằng bay, côn nhảy

  1. Chim bằng bay, côn (thứ cá lớn nhất ngoài bể) nhảy, tiêu biểu cho sự tiến đạt lớn của sĩ tử.

Dịch sửa

Tham khảo sửa