Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bạt hơi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓa̰ːʔt
˨˩
həːj
˧˧
ɓa̰ːk
˨˨
həːj
˧˥
ɓaːk
˨˩˨
həːj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaːt
˨˨
həːj
˧˥
ɓa̰ːt
˨˨
həːj
˧˥
ɓa̰ːt
˨˨
həːj
˧˥˧
Tính từ
sửa
bạt hơi
Khó thở
vì
gió
tạt
mạnh
.
Xe chạy nhanh nên bị
bạt hơi
.
Tham khảo
sửa
Bạt hơi,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam