apostropher
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /a.pɔs.tʁɔ.fe/
Ngoại động từ sửa
apostropher ngoại động từ /a.pɔs.tʁɔ.fe/
- Nói cộc lốc bất nhã (với ai).
- Chauffeurs qui s’apostrophent et s’injurient — các bác tài ăn nói cộc lốc với nhau và chửi rủa nhau
Tham khảo sửa
- "apostropher", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)