anéantir
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /a.ne.ɑ̃.tiʁ/
Ngoại động từ sửa
anéantir ngoại động từ /a.ne.ɑ̃.tiʁ/
- Tiêu diệt, triệt hạ.
- Anéantir une armée — tiêu diệt một đạo quân
- Làm cho mệt nhoài, làm cho rời rạc chân tay.
- L’insomnie nous anéantit — chúng tôi rời rạc cả chân tay vì mất ngủ
- Làm cho chán ngán.
- Être anéanti par une mauvaise nouvelle — nghe tin dữ mà chán ngán
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "anéantir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)