Tiếng Anh

sửa

Tính từ

sửa

above-ground

  1. Ở trên mặt đất.
  2. Còn sống trên đời.

Phó từ

sửa

above-ground

  1. Ở trên mặt đất.
  2. Lúc còn sống ở trên đời.

Tham khảo

sửa