Các màu sắc trong tiếng Thái · สี (sǐi) (bố cục · chữ)
     ขาว (kǎao)      เทา (tao)      ดำ (dam)
             แดง (dɛɛng)              ส้ม (sôm); น้ำตาล              เหลือง (hlʉ̌ʉang); ครีม (kriim)
             เขียว (kǐao)              เขียว (kǐao)             
             ฟ้า (fáa)              ฟ้า (fáa)              น้ำเงิน
             ม่วง (mûuang); คราม (kraam)              บานเย็น; ม่วง (mûuang)              ชมพู

Tài liệu dưới đây chứa mẫu tự động từ bản mẫu {{table doc}}.

Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Thái. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":

Xem thêm

sửa
{{bảng:màu sắc/th}}

Các ngôn ngữ hiện có bảng này

sửa

Tạo ngôn ngữ mới

sửa

Điền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:màu sắc new.


Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Thái

sửa
Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Thái