Các màu sắc trong tiếng Mã Lai · warna hoặc warna-warna (bố cục · chữ)
     putih      kelabu      hitam
             merah; merah tua              jingga, oren; perang              kuning; putih krim
             hijau pucuk pisang              hijau              hijau pudina; hijau gelap
             sian, firus; hijau kebiruan              biru langit              biru
             lembayung; nila              magenta; ungu              merah jambu, merah muda

Tài liệu dưới đây chứa mẫu tự động từ bản mẫu {{table doc}}.

Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Mã Lai. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":

Xem thêm

sửa
{{bảng:màu sắc/ms}}

Các ngôn ngữ hiện có bảng này

sửa

Tạo ngôn ngữ mới

sửa

Điền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:màu sắc new.


Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Mã Lai

sửa
Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Mã Lai