Các màu sắc trong tiếng Mãn Châu · ᠪᠣᠴᠣ (boco) (bố cục · chữ)
     ᠰᡠᡵᡠ (suru), ᡧᠠᠨᠶᠠᠨ (šanyan), ᡧᠠᠩᡤᡳᠶᠠᠨ (šanggiyan), ᡧᠠᠪᡠᡵᡠ (šaburu), ᡧᡝᠶᡝᠨ (šeyen)      ᠪᠣᡵᠣ (boro)      ᠰᠠᡥᠠᠯᡳᠶᠠᠨ (sahaliyan), ᠰᠠᡥᠠᡥᡡᠨ (sahahūn), ᡴᠠᡵᠠ (kara)
             ᠵᡝᡵᡩᡝ (jerde), ᡶᡠᠯᠠᡥᡡᠨ (fulahūn), ᡶᡠᠯᡤᡳᠶᠠᠨ (fulgiyan); ᠰᡠᡥᡠᠨ (suhun)              [Mục từ gì?]; [Mục từ gì?]              ᠰᠣᡥᠣᠨ (sohon), ᠯᠠᠮᡠᠨ (lamun), ᡴᠣᠩᡤᠣᡵᠣ (konggoro); [Mục từ gì?]
             [Mục từ gì?]              ᠨᡳᠣᠸᠠᠩᡤᡳᠶᠠᠨ (niowanggiyan), ᠰᡠᠸᠠᠶᠠᠨ (suwayan)              [Mục từ gì?]; [Mục từ gì?]
             ᠯᠠᠮᡠᡴᠠᠨ (lamukan); [Mục từ gì?]              ᠯᠠᠮᡠᠨ (lamun), ᡴᡠᡴᡠ (kuku)              [Mục từ gì?]
             [Mục từ gì?]; ᡶᠠᡥᠠᠯᠠ (fahala)              ᡧᡠᡧᡠ (šušu)              ᠵᠠᠮᡠ (jamu), ᡧᠠᡥᡡᠨ (šahūn)

Tài liệu dưới đây chứa mẫu tự động từ bản mẫu {{table doc}}.

Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Mãn Châu. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":

Xem thêm

sửa
{{bảng:màu sắc/mnc}}

Các ngôn ngữ hiện có bảng này

sửa

Tạo ngôn ngữ mới

sửa

Điền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:màu sắc new.


Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Mãn Châu

sửa
Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Mãn Châu