Các màu sắc trong tiếng Kazakh · түс (tüs) (bố cục · chữ)
     ақ (aq)      сұр (sūr)      қара (qara)
             қызыл (qyzyl); алқызыл (alqyzyl)              қызғылт сары, сәбіз сары (qyzğylt sary, säbız sary); қоңыр (qoñyr)              сары (sary); ақсары, ақшыл сары (aqsary, aqşyl sary)
             сары жасыл (sary jasyl)              жасыл (jasyl)              [Mục từ gì?]; [Mục từ gì?]
             көгілдір (kögıldır); [Mục từ gì?]              зеңгір, көкшіл (zeñgır, kökşıl)              көк (kök)
             күлгін (külgın); индиго (indigo)              [Mục từ gì?]; қанқызыл, қызылкүрең (qanqyzyl, qyzylküreñ)              қызғылт (qyzğylt)

Tài liệu dưới đây chứa mẫu tự động từ bản mẫu {{table doc}}.

Bản mẫu này là bảng liên kết chéo các từ trong tiếng Kazakh. Sử dụng bản mẫu này dưới phần "Xem thêm":

Xem thêm

sửa
{{bảng:màu sắc/kk}}

Các ngôn ngữ hiện có bảng này

sửa

Tạo ngôn ngữ mới

sửa

Điền vào hộp bên dưới bằng mã ngôn ngữ thích hợp ở cuối, vd: "vi" cho tiếng Việt.
Preloaded text: Bản mẫu:bảng:màu sắc new.


Các bản mẫu khác có tiền tố "bảng:" cho tiếng Kazakh

sửa
Không tìm thấy thể loại Bản mẫu bảng tự động tiếng Kazakh