Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
A Di Đà Tam Tôn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ riêng
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aː
˧˧
zi
˧˧
ɗa̤ː
˨˩
taːm
˧˧
ton
˧˧
aː
˧˥
ji
˧˥
ɗaː
˧˧
taːm
˧˥
toŋ
˧˥
aː
˧˧
ji
˧˧
ɗaː
˨˩
taːm
˧˧
toŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aː
˧˥
ɟi
˧˥
ɗaː
˧˧
taːm
˧˥
ton
˧˥
aː
˧˥˧
ɟi
˧˥˧
ɗaː
˧˧
taːm
˧˥˧
ton
˧˥˧
Danh từ riêng
sửa
A Di Đà Tam Tôn
Ba
tượng
đặt
trên
bàn thờ
trong một
ngôi
chùa
theo
hàng
ngang
,
bao gồm
tượng
Phật
A Di Đà
ở giữa,
tượng
Bồ Tát
Quán Thế Âm
ở
bên
trái
, Bồ Tát
Đại Thế Chí
ở
bên
phải
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
A Di Đà Tam Tôn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)