Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+78A7, 碧
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-78A7

[U+78A6]
CJK Unified Ideographs
[U+78A8]
giản.phồn.

Tra cứu

sửa

(bộ thủ Khang Hi 112, +9, 14 nét, Thương Hiệt 一日一口 (MAMR), tứ giác hiệu mã 16601, hình thái)

  • Bộ thủ: + 9 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “石 09” ghi đè từ khóa trước, “幺51”.

Chuyển tự

sửa

Tham khảo

sửa
  • Khang Hi từ điển: tr. 833, ký tự 9
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 24334
  • Dae Jaweon: tr. 1249, ký tự 28
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 4, tr. 2441, ký tự 6
  • Dữ liệu Unihan: U+78A7

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

bích, biếc

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïk˧˥ɓḭ̈t˩˧ɓɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïk˩˩ɓḭ̈k˩˧
𠓀樓凝錁春Trước lầu Ngưng Bích khoá xuân (Kiều c.1033)
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiək˧˥ɓiə̰k˩˧ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiək˩˩ɓiə̰k˩˧
城磋𤌋𡽫披𩃳鐄Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng (Kiều c.1604)

Tham khảo

sửa
  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 218
  2. Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr. 52-53

Tiếng Nhật

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Kanji

sửa

(“Jinmeiyō” kanji used for names)

  1. Bích

Âm đọc

sửa

Danh từ riêng

sửa
  1. Tên nam:
    あおいAoi
    あおとAoto
    しおんShion
  2. Tên nữ:
    あおAo
    へきHeki
    みどりMidori

Tiếng Nhật cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

(みどり) (midori

  1. Bích
    鳥逾白 (絶句)
    にして鳥逾々白く
    Giang bích điểu du bạch - Sông xanh như ngọc, chim trắng mờ mờ (Đỗ Phủ)

Tiếng Nùng

sửa

Chữ Nôm Nùng

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. Dạng Nôm của pích.
    須𫨰𱺵須麻叺
    Tua pây là tua mà nhắp pích
    Con đi là con về giang cánh (Pụt Nùng c.1151)

Tham khảo

sửa
  1. Hoàng Triều Ân (2008) Tổng tập truyện thơ Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam, Tập 1: Mo lên trời (Pụt Nùng), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

回混爻破𫡮
bích hồi hộn háo phả mây
Bốn vách và đầu hồi vương vấn che phủ bằng những đám mây. (Hát then Cung Thành Lâm)
鸡三排習唒𠸦
Cáy sam vày tốp pích dạu khăn
Gà ba lần vỗ cánh mới gáy. (T.Ng.)

Tham khảo

sửa
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Triều Tiên

sửa

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

(eumhun 푸를 (pureul byeok))

  1. Dạng hanja? của .
    mắt xanh, người Tây phương

Tham khảo

sửa
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

  1. Dạng Hán tự của (bích).
    靑山裏溪水
    청산리 계수야
    Thanh sơn lý bích khê thủy - Núi xanh tuôn nước biếc (Hoàng Chân Y)

Tiếng Trung Quốc

sửa

Nguồn gốc ký tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

  1. Xanh biếc.
    蜀江水蜀山青
    Thục giang thuỷ bích Thục sơn thanh
    Đất Ba Thục non xanh nước biếc (Trường hận ca)

Danh từ

sửa

  1. Ngọc bích.
    第四行是水蒼玉、紅瑪瑙、玉.這都要鑲在金槽中。 (出埃及記)
    Dì sì háng shì shuǐ cāng yù, hóng mǎnǎo, yù. Zhè dōu yào xiāng zài jīn cáo zhōng.
    hàng thứ tư, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não, và bích ngọc. Các ngọc nầy sẽ khảm vào khuôn bằng vàng. (Xuất 28:20)

Tham khảo

sửa
  1. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 68