碧
Tra từ bắt đầu bởi | |||
碧 |
Chữ Hán
sửa
|
giản. và phồn. |
碧 |
---|
Tra cứu
sửa碧 (bộ thủ Khang Hi 112, 石+9, 14 nét, Thương Hiệt 一日一口 (MAMR), tứ giác hiệu mã 16601, hình thái ⿱珀石)
Chuyển tự
sửa- Chữ Latinh
- Chữ Hangul: 벽
Tham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
碧 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïk˧˥ | ɓḭ̈t˩˧ | ɓɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïk˩˩ | ɓḭ̈k˩˧ |
- 𠓀樓凝碧錁春 ― Trước lầu Ngưng Bích khoá xuân (Kiều c.1033)
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiək˧˥ | ɓiə̰k˩˧ | ɓiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiək˩˩ | ɓiə̰k˩˧ |
- 城磋𤌋碧𡽫披𩃳鐄 ― Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng (Kiều c.1604)
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 218
- Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr. 52-53
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa碧
(“Jinmeiyō” kanji used for names)
Âm đọc
sửaDanh từ riêng
sửa- Tên nam:
- あおい ― Aoi
- あおと ― Aoto
- しおん ― Shion
- Tên nữ:
- あお ― Ao
- へき ― Heki
- みどり ― Midori
Tiếng Nhật cổ
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa碧 (midori)
Tiếng Nùng
sửaChữ Nôm Nùng
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa碧
Tham khảo
sửa- Hoàng Triều Ân (2008) Tổng tập truyện thơ Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam, Tập 1: Mo lên trời (Pụt Nùng), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓïk̟̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓïk̟̚˦]
- Phonetic: bích
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pïk̟̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pïk̟̚˦]
- Phonetic: pích
Danh từ
sửa碧
- 四碧回混爻破𫡮
- Sí bích hồi hộn háo phả mây
- Bốn vách và đầu hồi vương vấn che phủ bằng những đám mây. (Hát then Cung Thành Lâm)
- 鸡三排習碧唒𠸦
- Cáy sam vày tốp pích dạu khăn
- Gà ba lần vỗ cánh mới gáy. (T.Ng.)
Tham khảo
sửa- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [pjʌ̹k̚]
- Ngữ âm Hangul: [벽]
Hanja
sửa碧 (eumhun 푸를 벽 (pureul byeok))
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 碧
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa碧
- Dạng Hán tự của 벽 (bích).
- 靑山裏碧溪水
- 청산리 벽계수야
- Thanh sơn lý bích khê thủy - Núi xanh tuôn nước biếc (Hoàng Chân Y)
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄅㄧˋ
- (Thành Đô, SP): bi2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): bik1
- (Đài Sơn, Wiktionary): bet2
- Cám (Wiktionary): bit6
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): pit
- (Mai Huyện, Quảng Đông): bid5
- Tấn (Wiktionary): bieh4
- Mân Bắc (KCR): bĭ
- Mân Đông (BUC): pék
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): phek / phiak
- (Triều Châu, Peng'im): pêg4
- Ngô
- (Northern): 7piq
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): bi6
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄅㄧˋ
- Tongyong Pinyin: bì
- Wade–Giles: pi4
- Yale: bì
- Gwoyeu Romatzyh: bih
- Palladius: би (bi)
- IPA Hán học (ghi chú): /pi⁵¹/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: bi2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: bi
- IPA Hán học(ghi chú): /pi²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: bik1
- Yale: bīk
- Cantonese Pinyin: bik7
- Guangdong Romanization: big1
- Sinological IPA (key): /pɪk̚⁵/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: bet2
- IPA Hán học (ghi chú): /pet̚⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: bit6
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /pit̚⁵/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: pit
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: bid`
- Bính âm tiếng Khách Gia: bid5
- IPA Hán học : /pit̚²/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: bid5
- IPA Hán học : /pit̚¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: bieh4
- IPA Hán học (old-style): /piəʔ²/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: bĭ
- IPA Hán học (ghi chú): /pi²⁴/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: pék
- IPA Hán học (ghi chú): /pʰɛiʔ²⁴/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: phek
- Tâi-lô: phik
- Phofsit Daibuun: pheg
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc, Cao Hùng): /pʰiɪk̚³²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: phiak
- Tâi-lô: phiak
- Phofsit Daibuun: phiag
- IPA (Tuyền Châu): /pʰiak̚⁵/
- (Triều Châu)
- Peng'im: pêg4
- Phiên âm Bạch thoại-like: phek
- IPA Hán học (ghi chú): /pʰek̚²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: bi6
- IPA Hán học (ghi chú): /pi²⁴/
- (Trường Sa)
Tính từ
sửa碧
- Xanh biếc.
- 蜀江水碧蜀山青
- Thục giang thuỷ bích Thục sơn thanh
- Đất Ba Thục non xanh nước biếc (Trường hận ca)
Danh từ
sửa碧
- Ngọc bích.
- 第四行是水蒼玉、紅瑪瑙、碧玉.這都要鑲在金槽中。 (出埃及記)
- Dì sì háng shì shuǐ cāng yù, hóng mǎnǎo, bìyù. Zhè dōu yào xiāng zài jīn cáo zhōng.
- hàng thứ tư, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não, và bích ngọc. Các ngọc nầy sẽ khảm vào khuôn bằng vàng. (Xuất 28:20)
Tham khảo
sửa- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 68