Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+74A7, 璧
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-74A7

[U+74A6]
CJK Unified Ideographs
[U+74A8]
giản.phồn.

Tra cứu

sửa

Chuyển tự

sửa

Tham khảo

sửa
  • Khang Hi từ điển: tr. 742, ký tự 29
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 21269
  • Dae Jaweon: tr. 1151, ký tự 35
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 1142, ký tự 16
  • Dữ liệu Unihan: U+74A7

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

bích, bệch, bịch, vách

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓïk˧˥ɓḭ̈t˩˧ɓɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓïk˩˩ɓḭ̈k˩˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̰ʔjk˨˩ɓḛt˨˨ɓəːt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓek˨˨ɓḛk˨˨
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓḭ̈ʔk˨˩ɓḭ̈t˨˨ɓɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓïk˨˨ɓḭ̈k˨˨
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vajk˧˥ja̰t˩˧jat˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vajk˩˩va̰jk˩˧

Tham khảo

sửa

Tiếng Nhật

sửa
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

sửa

(Jōyō kanji)

  1. Ngọc bích

Âm đọc

sửa

Từ ghép

sửa

Ghi chú sử dụng

sửa

Đừng nhầm lẫn với chữ gần giống .

Từ nguyên

sửa
Kanji trong mục từ này
へき
Lớp: S
kan'on

Danh từ

sửa

(へき) (heki) 

  1. Đĩa ngọc dùng trong nghi lễ Trung Hoa cổ đại.

Tiếng Nhật cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(heki) (へき)

  1. Ngọc bích.
    Thế kỷ 14, “Tập 26, quyển 222”, trong 太平記 (Taiheiki):
    秦王此趙の事を伝聞て、如何にもして奪取ばやとぞ被巧ける。
    Tần Vương biết về ngọc bích nước Triệu thì muốn có bằng được.

Tiếng Triều Tiên

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

(eumhun 구슬 (guseul) (byeok))

  1. Dạng hanja? của .
    hoàn hảo

Tham khảo

sửa
  • 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007) “”, trong 전자사전/電子字典 (bằng tiếng Triều Tiên)

Tiếng Triều Tiên trung đại

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

  1. Dạng Hán tự của (pyek).
    1780, 박지원 (朴趾源 - Phác Chỉ Nguyên), “피서록”, trong 열하일기 (熱河日記 - Nhiệt hà nhật ký):
    題詩上曰
    Thơ trên tường như sau

Tiếng Trung Quốc

sửa
Wikipedia has an article on:

Nguồn gốc ký tự

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value). Chữ hình thanh (形聲 / 形声, Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).) : thanh (Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).) + hình – một loại ngọc.

Cách phát âm

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).

Danh từ

sửa

  1. Ngọc bích.
    1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Xuất 28:17 (出埃及記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
    要在上面鑲寶石四行.第一行是紅寶石、紅璽、紅玉。
    Ngươi hãy gắn bốn hàng ngọc vào bảng đeo ngực: hàng thứ nhứt gắn ngọc mã-não, ngọc hồng-bích, và ngọc lục-bửu;

Từ ghép

sửa

Tham khảo

sửa
  • ”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014
  • ”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
  • Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 68