лес
Tiếng Nga sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /lʲɛs/, /lʲɪ.ˈsa/
Danh từ sửa
лес gđ
- Rừng, rừng cây, rừng rú.
- прогука в лесу — [cuộc] đi dạo chơi trong rừng
- тк. ед. — (материал) gỗ
- строевой лес — gỗ làm nhà, gỗ xây dựng
- сплавлять лес — thả bè gỗ
- как в тёмном лесу — không biết mô tê gì cả, mù tịt, mít đặc, mít
- кто в лес, кто по дрова — погов. — trống đánh xuôi kèn thổi ngược; kèn thổi ngược ống dồn xuôi
Tham khảo sửa
- "лес", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)