Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Định nghĩa sửa

всякий мест.,(скл. как прил. 3a)

  1. (любой, каждый) mỗi, mỗi một, mọi, tất cả mọi, bất cứ, bất kỳ.
    всякий раз, как — mỗi lần, khi nào
    во всякое время — khi nào cũng, lúc nào cũng
    во всякийом случае — dù sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa
    на всякий случай — để phòng khi bất trắc, để phòng xa, để có lúc cần đến
    взять зончик на всякий случай — mang theo cái ô để phòng xa
  2. (разный) đủ thứ, đủ loại, khác nhau.
    всякие люди — đủ loại người
    всякие товары — hàng hóa đủ loại (đủ thứ)
  3. (какой-л. ) nào [cả], gì [cả].
    без всякийого сожаления — không tiếc gì cả
    без всякийого повода — không có một lý do nào cả
    в знач. сущ. — bất cứ ai, bất kỳ người nào, mọi người, ai nấy, ai cũng...
    всякий знает, что — mọi người đều biết rằng...

Tham khảo sửa