ē
Chữ Latinh
sửa![]() | ||||||||||
|
Mô tả
sửaXem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ E): Éé Èè Êê Ḙḙ Ěě Ĕĕ Ẽẽ Ḛḛ Ẻẻ Ėė Ëë Ēē Ȩȩ Ęę ᶒ Ɇɇ Ȅȅ Ếế Ềề Ễễ Ểể Ḝḝ Ḗḗ Ḕḕ Ȇȇ Ẹẹ Ệệ ⱸ ᴇ Ee Ææ Ǽǽ Ǣǣ & Œœ ᵫ
- (Letters using macron sign or underline sign): Āā Ǟǟ Ḇḇ C̄c̄ Ḏḏ Ēē Ḕḕ Ḗḗ Ḡḡ ẖ Īī Ḹḹ Ḻḻ Ṉṉ Ōō Ȫȫ Ṑṑ Ṓṓ Ṝṝ Ṟṟ Ṯṯ Ūū Ǘǘ Ǖǖ Ṻṻ Ȳȳ Ẕẕ Ǣǣ
Đa ngữ
sửaTiếng Aghem
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaē (chữ hoa Ē)
- Chữ cái e dạng viết thường với thanh trung (◌̄).
- Ù n ndùw mùghù ndùw fughu an naʼ è li zo ghe fə̀ tɔŋlo enyəa à lò Nazalɛ̀t, enyəa e bɔɔ̄m səā kpeē ndûw an shwaʼ wəla ghiīshʉ̀ghà a fə̀ dzɛ̂ naŋā kùu ndùw Yɛso enyəa, “Ghe lô wə̄n tɔŋlo enyəa à lo ghùw ù Nazalɛ̀t.”
- ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét. Vậy là ứng-nghiệm lời mấy đấng tiên-tri đã nói rằng: Người ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét. (Ma-thi-ơ 2:23)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Aghem) A a (À à, Ā ā, Â â, Ǎ ǎ), B b, Bv bv, Ch ch, D d, Dz dz, E e (È è, Ē ē, Ê ê, Ě ě), Ɛ ɛ (Ɛ̀ ɛ̀, Ɛ̄ ɛ̄, Ɛ̂ ɛ̂, Ɛ̌ ɛ̌), F f, G g, Gb gb, Gh gh, H h, I i (Ì ì, Ī ī, Î î, Ǐ ǐ), Ɨ ɨ (Ɨ̀ ɨ̀, Ɨ̄ ɨ̄, Ɨ̂ ɨ̂, Ɨ̌ ɨ̌), K k, Kp kp, ʼ, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o (Ò ò, Ō ō, Ô ô, Ǒ ǒ), Ɔ ɔ (Ɔ̀ ɔ̀, Ɔ̄ ɔ̄, Ɔ̂ ɔ̂, Ɔ̌ ɔ̌), P p, Pf pf, S s, Sh sh, T t, Ts ts, U u (Ù ù, Ū ū, Û û, Ǔ ǔ), Uw uw, Ʉ ʉ (Ʉ̀ ʉ̀, Ʉ̄ ʉ̄, Ʉ̂ ʉ̂, Ʉ̌ ʉ̌), V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2980: Parameter 1 is not used by this template..
Tiếng Bắc Friesland
sửaTiếng Bench
sửaChữ cái
sửaXem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bench) A a (Ã ã, Á á, Ā ā, À à, Ȁ ȁ, Ǎ ǎ), B b, By by, Bw bw, Č č, Čʼ čʼ, Dy dy, E e (Ẽ ẽ, É é, Ē ē, È è, Ȅ ȅ, Ě ě), G g, Gy gy, Gw gw, H h, I i (Ĩ ĩ, Í í, Ī ī, Ì ì, Ȉ ȉ, Ǐ ǐ), K k, K’ k’, Ky ky, Ky’ ky’, L l, M m, My my, N n, Ny ny, O o (Õ õ, Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ȍ ȍ, Ǒ ǒ), P p, P’ p’, Py py, Pw pw, R r, S s, Sy sy, Sw sw, Š š, ʂ, T t, T’ t’, Ty ty, Ty’ ty’, Ts ts, Tsʼ tsʼ, Tʂ tʂ, Tʂ’ tʂ’, U u (Ũ ũ, Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ȕ ȕ, Ǔ ǔ), Y y, Z z, Zy zy, Ž ž, ʐ, Ɂ ɂ, Ɂy ɂy, Ɂw ɂw
Tiếng Bodo (Ấn Độ)
sửaTiếng Chaura
sửaTiếng Chukot
sửaTiếng Evenk
sửaTiếng Fe'fe'
sửaMô tả
sửaē
- Chữ cái e viết thường với dấu thanh điệu trung ◌̄.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ) A a (Á á, Ā ā, À à, Ǎ ǎ, Â â), Ɑ ɑ (Ɑ́ ɑ́, Ɑ̄ ɑ̄, Ɑ̀ ɑ̀, Ɑ̌ ɑ̌, Ɑ̂ ɑ̂), B b, C c, D d, E e (É é, Ē ē, È è, Ě ě, Ê ê), Ə ə (Ə́ ə́, Ə̄ ə̄, Ə̀ ə̀, Ə̌ ə̌, Ə̂ ə̂), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Í í, Ī ī, Ì ì, Ǐ ǐ, Î î), J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ǒ ǒ, Ô ô), P p, S s, Sh sh, T t, U u (Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ǔ ǔ, Û û), Ʉ ʉ (Ʉ́ ʉ́, Ʉ̄ ʉ̄, Ʉ̀ ʉ̀, Ʉ̌ ʉ̌, Ʉ̂ ʉ̂), V v, W w, Y y, Z z, Zh zh, ʼ '
Tiếng Hawaii
sửaTiếng Hocak
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- Johannes Helmbrecht & Christian Lehmann (2006) Hocąk-English/English-Hocąk Learner's Dictionary, University of Erfurt, tr. 41
Tiếng Igala
sửaChữ cái
sửaXem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Igala) àmulú-ùkọ̀là; A a (Á á, À à, Ā ā), B b, Ch ch, D d, E e (É é, È è, Ē ē), Ẹ ẹ (Ẹ́ ẹ́, Ẹ̀ ẹ̀, Ẹ̄ ẹ̄), F f, G g, Gb gb, Gw gw, H h, I i (Í í, Ì ì, Ī ī), J j, K k, Kp kp, Kw kw, L l, M m, N n (Ṅ ṅ), Ñ ñ, Ñm ñm, Ñw ñw, Ny ny, O o (Ó ó, Ò ò, Ō ō), Ọ ọ (Ọ́ ọ́, Ọ̀ ọ̀, Ọ̄ ọ̄), P p, R r, T t, U u (Ú ú, Ù ù, Ū ū), W w, Y y
Tham khảo
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2980: Parameter "website" is not used by this template..
Tiếng Ket
sửaTiếng Khiamniungan
sửaTiếng Latgale
sửaTiếng Latvia
sửaTừ nguyên
sửaĐược đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaGhi chú sử dụng
sửaDù là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái nhưng giống như tất cả các nguyên âm dài, Ē/ē cũng được coi là chữ E/e thường trong danh sách (ví dụ trong thứ tự từ điển).
Xem thêm
sửaTiếng Livonia
sửaTiếng Maori
sửaTiếng Moglena-Rumani
sửaTiếng Muscogee
sửaTiếng Mwotlap
sửaTiếng Nahuatl cổ điển
sửaTiếng Nahuatl Temascaltepec
sửaTiếng Nhật
sửaTiếng Nicobar Car
sửaTiếng Nicobar Nam
sửaTiếng Nicobar Trung
sửaTiếng Niue
sửaTiếng Phổ cổ
sửaTiếng Quan Thoại
sửaCách viết khác
sửaLatinh hóa
sửa- Bính âm Hán ngữ của 妸
- Bính âm Hán ngữ của 妿
- Bính âm Hán ngữ của 娿
- Bính âm Hán ngữ của 婀
- Bính âm Hán ngữ của 婐
- Bính âm Hán ngữ của 屙
- Bính âm Hán ngữ của 峉
- Bính âm Hán ngữ của 猔
- Bính âm Hán ngữ của 疤
- Bính âm Hán ngữ của 痾
- Bính âm Hán ngữ của 鈳
- Bính âm Hán ngữ của 钶
- Bính âm Hán ngữ của 阾
Tiếng Rapa Nui
sửaTiếng Rarotonga
sửaTiếng Romagnol
sửaTiếng Samoa
sửaTiếng Samogitia
sửaTiếng Senoufo Nyarafolo
sửaTiếng Shompen
sửaTiếng Tahiti
sửaTiếng Tokelau
sửaTiếng Tonga
sửaTiếng Udihe
sửaTiếng Vurës
sửaTiếng Yakan
sửaTiếng Yoruba
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaXem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Yoruba tại Nigeria) lẹ́tà; A a (Á á, À à, Ā ā), B b, D d, E e (É é, È è, Ē ē), Ẹ ẹ (Ẹ́ ẹ́, Ẹ̀ ẹ̀, Ẹ̄ ẹ̄), F f, G g, Gb gb, H h, I i (Í í, Ì ì, Ī ī), J j, K k, L l, M m (Ḿ ḿ, M̀ m̀, M̄ m̄), N n (Ń ń, Ǹ ǹ, N̄ n̄), O o (Ó ó, Ò ò, Ō ō), Ọ ọ (Ọ́ ọ́, Ọ̀ ọ̀, Ọ̄ ọ̄), P p, R r, S s, Ṣ ṣ, T t, U u (Ú ú, Ù ù, Ū ū), W w, Y y
- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Yoruba tại Benin) lɛ́tà, A a, B b, D d, E e, Ɛ ɛ, F f, G g, Gb gb, H h, I i, J j, K k, Kp kp, L l, M m, N n, O o, Ɔ ɔ, P p, R r, S s, Sh sh, T t, U u, W w, Y y