Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ vaŋ˧˥ɗi˧˥ ja̰ŋ˩˧ɗi˧˧ jaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ vaŋ˩˩ɗi˧˥˧ va̰ŋ˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

đi vắng

  1. Không có ở nhà.
    Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.

Tham khảo sửa