đao to búa lớn
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Dịch từ thành ngữ tiếng Hán 大刀闊斧 (“đại đao khoát phủ”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːw˧˧ tɔ˧˧ ɓwaː˧˥ ləːn˧˥ | ɗaːw˧˥ tɔ˧˥ ɓṵə˩˧ lə̰ːŋ˩˧ | ɗaːw˧˧ tɔ˧˧ ɓuə˧˥ ləːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˥ tɔ˧˥ ɓuə˩˩ ləːn˩˩ | ɗaːw˧˥˧ tɔ˧˥˧ ɓṵə˩˧ lə̰ːn˩˧ |
Cụm từ sửa
đao to búa lớn
- Chỉ lối nói có lời lẽ cường điệu, khoa trương quá đáng, không phù hợp với nội dung.