Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔt˨˩ tɨ̰˧˩˧ɗo̰k˨˨˧˩˨ɗok˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗot˨˨˧˩ɗo̰t˨˨˧˩ɗo̰t˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Động từ

sửa

đột tử

  1. (Người) Chết đột ngột (trong tình trạng sức khỏe, bệnh tật không có dấu hiệu gì báo trước).
    Bị đột tử do tiêm thuốc quá liều.

Tham khảo

sửa
  • Đột tử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam