Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

圖書 +

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ tʰɨ˧˧ kwaːn˧˥ɗo˧˧ tʰɨ˧˥ kwa̰ːŋ˩˧ɗo˨˩ tʰɨ˧˧ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ tʰɨ˧˥ kwaːn˩˩ɗo˧˧ tʰɨ˧˥˧ kwa̰ːn˩˧

Danh từ sửa

đồ thư quán

  1. Nơi tàng trữ thư tịch.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)