Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đại khánh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̰ːʔj
˨˩
xajŋ
˧˥
ɗa̰ːj
˨˨
kʰa̰n
˩˧
ɗaːj
˨˩˨
kʰan
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːj
˨˨
xajŋ
˩˩
ɗa̰ːj
˨˨
xajŋ
˩˩
ɗa̰ːj
˨˨
xa̰jŋ
˩˧
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Đại Khánh
Danh từ
sửa
đại
khánh
(
cũ
)
Sự kiện
lớn đáng
mừng
.
Vua Khải Định mới bốn mươi tuổi đã tổ chức lễ tứ tuần
đại khánh
.