Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔaj˧˥ ŋo̰ʔ˨˩ɗaːj˧˩˨ ŋo̰˨˨ɗaːj˨˩˦ ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ːj˩˧ ŋo˨˨ɗaːj˧˩ ŋo̰˨˨ɗa̰ːj˨˨ ŋo̰˨˨

Động từ sửa

đãi ngộ

  1. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp.
    Chính sách đãi ngộ đối với thương binh.
    Đãi ngộ thích đáng.

Tham khảo sửa