Điêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiəw˧˧ | ɗiəw˧˥ | ɗiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˥ | ɗiəw˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaXưa đi đánh giặc thường dùng cái chiêng đồng để thúc giục quân sĩ. Chiêng ấy đựng được hơn một đấu gạo, nên cũng dùng để nấu cơm, nên gọi là điêu đẩu Hoa Tiên.
Danh từ riêng
sửaĐiêu
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Điêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)