Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hàm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
transwikied from Wikipedia
bỏ nghĩa Hán Việt, sửa chính tả
Dòng 23:
#: ''Xương '''hàm'''.''
#: ''Tay làm '''hàm''' nhai. ([[tục ngữ]])''
 
{{-verb-}}
* Nghĩa Hán Việt ít dùng:
*# đều, khắp, hết thảy
*# Ngu si
*# mãi vui, miệt mài
*# mặn
 
{{-compound-}}
Hàng 35 ⟶ 28:
* [[công hàm|Công hàm]]: phong bì hay hộp thư
* [[quân hàm|Quân hàm]]
* [[hàm thiếtthiếc|Hàm thiếtthiếc]] của ngựa
* [[hàm oan|Hàm oan]]: ngậm trong miệng, ngậm nuốt trong lòng