Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hàm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
transwikied from Wikipedia |
||
Dòng 23:
#: ''Xương '''hàm'''.''
#: ''Tay làm '''hàm''' nhai. ([[tục ngữ]])''
{{-verb-}}
* Nghĩa Hán Việt ít dùng:
*# đều, khắp, hết thảy
*# Ngu si
*# mãi vui, miệt mài
*# mặn
{{-compound-}}
* [[bao hàm|Bao hàm]]: dung chứa, độ lượng
* [[công hàm|Công hàm]]: phong bì hay hộp thư
* [[quân hàm|Quân hàm]]
* [[hàm thiết|Hàm thiết]] của ngựa
* [[hàm oan|Hàm oan]]: ngậm trong miệng, ngậm nuốt trong lòng
{{-ref-}}
|