Khác biệt giữa bản sửa đổi của “điểm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Quangbao (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: {{-vie-}} {{-pron-}} * IPA: {{IPA|/{{VieIPA|đ|i|ể|m}}/}} {{-noun-}} '''{{subst:PAGENAME}}''' <!-- === ĐỊNH NGHĨA === --> # Một khái niệm hình học...
 
Quangbao (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
{{-noun-}}
'''điểm'''
# Một [[khái niệm]] [[hình học]] chỉ [[thành phần]] [[nhỏ]] nhất cấu tạo nên mọi hình hình học (các hình hình học này còn gọi là các [[tập hợp]] điểm).
 
#: ''Tập hợp các '''điểm''' cách đều '''điểm''' O một khoảng r cho trước trong [[không gian]] hai chiều là [[đường tròn]] (O;r)''.
<!-- === ĐỊNH NGHĨA === -->
# Một nơi, một [[vấn đề]] cụ thể nào đó
# Một khái niệm [[hình học]] chỉ thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên mọi hình hình học (các hình hình học này còn gọi là các tập hợp điểm).
#: ''Hội An là một '''điểm''' [[du lịch]] nổi tiếng''.
#: ''Tập hợp các điểm cách đều điểm O một khoảng r cho trước trong không gian hai chiều là đường tròn (O;r)''.
# Một nơi,[[nút]] mộtđánh vấndấu đềmột cụ[[trạng thểthái]] nào đó.
#: '''''Điểm''' ba trạng thái đối với [[thủy ngân]] có nhiệt độ -38,8344 °C và áp suất 0,2 mPa''.
#: ''Hội An là một điểm du lịch nổi tiếng''.
# Một [[thang bậc]] dùng để [[định lượng]] chất lượng cho một [[đối tượng]].
# Một nút đánh dấu một trạng thái nào đó.
#: ''Bài làm của cô ấy được 8/10 '''điểm'''.
#: ''Điểm ba trạng thái đối với thủy ngân có nhiệt độ -38,8344 °C và áp suất 0,2 mPa''.
# Một thang bậc dùng để định lượng chất lượng cho một đối tượng.
#: ''Bài làm của cô ấy được 8/10 điểm.
{{-syn-}}
{{đầu}}
<!-- === TỪ ĐỒNG NGHĨA === -->
* [[Nơi]] (tùy ngữ cảnh)
{{giữa}}
* [[Chấm]] (tùy ngữ cảnh)
{{cuối}}
{{-drv-}}
{{đầu}}
* Giao điểm
* Tụ điểm, tâm[[Giao điểm]]
* Điểm ba,[[Tụ điểm sôi, điểm bão hòa]]
* Giao[[Tâm điểm]]
* Điểm số
{{giữa}}
* [[Điểm ba]]
* [[Điểm sôi]]
* [[Điểm bão hòa]]
* [[Điểm số]]
{{cuối}}
{{-verb-}}
# [[Đếm]] lại, [[xem xét]] lại
<!-- === ĐỊNH NGHĨA === -->
#: ''Học sinh nào trốn học sẽ phải viết một bản kiểm '''điểm'''''.
# Đếm lại, xem xét lại
#: ''Học sinh nào trốn học sẽ phải viết một bản kiểm điểm''.
# Đến một nút trạng thái nào đó
#: ''Giao thừa đã '''điểm'''''.
# [[Thêm]] vào một [[phần]] nhỏ
#: ''Cành lê trắng '''điểm''' một vài bông hoa''.
{{-drv-}}
{{đầu}}
* Điểm số, điểm binh, kiểm điểm, điểm báo.
* [[Điểm tâm, điểm xuyết.số]]
* [[Điểm binh]]
* [[Kiểm điểm]]
* [[Điểm báo]]
{{giữa}}
* [[Điểm tâm]]
* [[Điểm xuyết]]
{{cuối}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
<!-- === DỊCH === -->
* {{eng}}: dot, point, mark
* {{fra}}: point, note, punctum, marquer, parsemer, sonner, situation, compter, colorer
{{giữa}}
* {{deu}}: Punkt, Mark, Marke, Markierung, Schulnote, Zeichen, Zensur
{{cuối}}
 
{{mẫu}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]