Khác biệt giữa bản sửa đổi của “fracturer”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:51, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA : /fʁak.ty.ʁe/

Động từ

fracturer ngoại động từ /fʁak.ty.ʁe/

  1. Bẻ gãy, làm gãy; phá vỡ.
    Fracturer un coffre-fort — phá vỡ tủ sắt

Tham khảo