Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tròn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 28:
{{-adj-}}
'''tròn'''
# Có [[hình dáng]], đường [[nét]] giống như [[hình tròn]],
#: ''Khuôn mặt '''tròn'''.''
#: ''Trăng rằm '''tròn''' vành vạnh.''
Dòng 34:
#: ''Ngồi quây '''tròn''' quanh bếp lửa.''
#: ''Chạy vòng '''tròn'''.''
# Có [[hình]] [[khối]] giống như [[hình
#: ''Trái Đất '''tròn'''.''
#: '''''Tròn''' như hòn bi.''
Dòng 40:
#: ''Khai thác gỗ '''tròn'''.''
#: ''Người béo '''tròn''' (béo đến mức trông như '''tròn''' ra).''
# {{term|Âm thanh}} Có
#: ''Giọng '''tròn''', ấm.''
# Có [[vừa]] đúng đến [[số lượng]] nào đó, không [[thiếu]], không [[thừa]] hoặc không có [[những]] [[đơn vị]] [[lẻ]].
Dòng 50:
#: ''Làm '''tròn''' nhiệm vụ.''
#: ''Lo '''tròn''' bổn phận.''
# {{term|
#: ''Tính '''tròn''', vào đâu cũng lọt.''
#: ''Sống '''tròn'''.''
# {{term|Chm.}} . (Nốt nhạc) có độ [[dài]] bằng [[bốn]] [[nốt]] đen hoặc [[hai]] [[nốt]] [[trắng]].
{{-expr-}}
* '''mẹ tròn con vuông''': {{see-entry|vuông}}
{{-trans-}}
|