Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quay”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 34:
{{-verb-}}
'''quay'''
# [[chuyển động|Chuyển động]] hoặc làm cho [[chuyển động]] quanh một [[trục]] hay một điểm ở [[trung tâm]] một cách đều đều, [[liên tục]].
#: ''Cánh quạt '''quay'''.''
#: ''Trái Đất '''quay''' quanh Mặt Trời.''
Dòng 47:
#: ''Cấy hái xong thì '''quay''' ra làm màu.''
#: '''''Quay''' lại nghề cũ.''
# {{term|Thường nói quay vòng}} . [[sử dụng|Sử]] [[dụng]] [[luân chuyển]] [[tiền bạc]], [[phương tiện]] [[sản xuất]] [[hết]] vào [[việc]] này [[tiếp]] luôn vào [[việc]] khác.
#: '''''Quay''' vòng vốn nhanh.''
#: ''Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất '''quay''' vòng nhiều lượt.''
Dòng 56:
# [[quay phim|Quay phim]] (nói tắt).
#: ''Bộ phim mới '''quay'''.''
# {{term|Kng.}} . [[hỏi|Hỏi]] [[vặn vẹo]] [[cặn kẽ]] (thường nói về việc hỏi bài, thi cử).
#: '''''Quay''' thí sinh.''
 
{{-syn-}}
; chuyển động hoặc gây ra chuyển động quay một trục
* [[xoay]]
 
{{-trans-}}