Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: te:hay |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 41:
{{-adj-}}
# Một [[tính chất]] của [[sự vật]] [[thể hiện]] mức độ [[ủng hộ]] của [[đa số]] [[người]] được [[đánh giá]] là có [[tác dụng]] gây được [[hứng thú]] hoặc [[cảm xúc]] [[tốt đẹp]], [[dễ chịu]]; [[trái]] với [[dở]]. Với [[nghĩa]] này, từ này [[thường]] được [[sử dụng]] trong các [[phạm trù]] [[liên quan]] đến [[nghệ thuật]].
▲##:''Văn '''hay''' chữ tốt.''
▲##Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn.
▲##:''Một sáng kiến '''hay'''.''
#:''Nói điều '''hay''', làm việc tốt.''
▲##(kết hợp hạn chế). Có tác dụng đem lại sự tốt lành.
▲##(khẩu ngữ). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú.
# {{like-entry|thường xuyên}}
▲##:''Đứa bé trông rất '''hay'''.''
{{-
# {{like-entry|hoặc}}
#:''Về '''hay''' ở?''
#:''Anh '''hay''' nó đi cũng được.''
{{-verb-}}
# {{like-entry|biết}}
#: '''''Hay''' tin.''
#: ''Làm đến đâu '''hay''' đến đó.''
# (dùng sau "sẽ", "hẵng", "hãy"). [[tính|Tính]] [[liệu]] [[cách]] [[xử lí]] (nói về việc trong tương lai).
#:''Sau hẵng '''hay''', không hứa trước được.''
Dòng 75:
*[[hoặc]]
*[[biết]]
{{-ant-}}
* [[dở]]
{{-ref-}}
|