Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đầm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 40:
'''đầm'''
# {{term|Cũ}} Đàn [[bà]], [[con gái]] [[phương]] [[Tây]].
# [[khoảng|Khoảng]] [[trũng]] to và [[sâu]] ở giữa đồng để [[giữ]] [[nước]].
#: # [[dụng cụ|Dụng cụ]] [[gồm]] một [[vật]] [[nặng]] có [[cán]], dùng để [[nện]] đất cho [[chặt]].
{{-adj-}}
'''đầm'''
# {{term|Cũ; dùng phụ sau d.}} (Đồ dùng) [[dành]] cho [[phụ nữ]]; [[nữ]]. [[Xe]] đạp.
#: {{-verb-}}
'''đầm'''
# Làm [[chặt]] đất hoặc [[vật liệu]] bằng áp [[lực]] [[bề mặt]] (đất) hoặc bằng [[chấn]] động (đầm [[bêtông]]).
# [[ngâm|Ngâm]] [[mình]] [[lâu]] trong [[nước]]. Đầm [[mình]] dưới [[nước]].
#: # {{term|Hay t.}} [[Thấm]] ướt nhiều.
#: #: #: {{-trans-}}
|