Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sát”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 68:
{{-adj-}}
'''sát'''
# [[gần|Gần]] đến [[mức]] như [[tiếp giáp]], không [[còn]] [[khoảng cách]] ở giữa.
#: #: #: #: # Có sự [[tiếp xúc]], [[theo dõi]] thường xuyên, [[nên]] có [[những]] [[hiểu biết]] [[kĩ]] [[càng]], [[cặn kẽ]] về [[những]] [[người]] nào đó, [[việc gì]] đó.
#: ''Đi #: #: # {{term|Kết hợp hạn chế}} . Ở [[trạng thái]] bị [[dính]] [[chặt]] một cách [[tự nhiên]], [[khó]] [[bóc]] [[ra]].
#: #: # {{term|Kết hợp hạn chế}} . (Làm việc gì) theo đúng [[những]] [[yêu cầu]] của một [[thực tế]] [[khách quan]] nào đó, không [[sai]] [[chút nào]].
#: #: # {{term|Ph.}} . (Nước) rất [[cạn]], khi [[thuỷ]] [[triều]] xuống.
#: ''Đi {{-verb-}}
'''sát'''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . {{term|Có tướng số}} Làm [[chết]] [[sớm]] [[vợ]], hay [[chồng]].
#: ''Có tướng '''sát''' chồng.''
#: ''Số anh ta '''sát''' vợ.''
# Có [[khả năng]], [[tựa]] như [[trời]] [[phú]], đánh [[bắt]] được [[chim]], [[thú]], [[cá]], v. V. [[dễ dàng
#: ''Đi câu '''sát''' cá.''
#: ''Một người thợ săn '''sát''' thú.''
{{-trans-}}
|