Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sát”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: dời liên kết đến Một
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 68:
{{-adj-}}
'''sát'''
# [[gần|Gần]] đến [[mức]] như [[tiếp giáp]], không [[còn]] [[khoảng cách]] ở giữa.
#: [[''Tủ]] [[]] [['''sát]]''' [[tường]].''
#: [[''Ngồi]] [['''sát]]''' vào [[nhau]].''
#: [[''Nổ]] [['''sát]]''' [[bên]] [[tai]].''
#: [['''''Sát]]''' [[Tết]].''
# Có sự [[tiếp xúc]], [[theo dõi]] thường xuyên, [[nên]] có [[những]] [[hiểu biết]] [[kĩ]] [[càng]], [[cặn kẽ]] về [[những]] [[người]] nào đó, [[việc gì]] đó.
#: ''Đi [['''sát]]''' [[quần chúng]].''
#: [[''Chỉ]] đạo [['''sát]]'''.''
#: [[''Theo]] [[dõi]] rất [['''sát]]''' [[phong trào]].''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . Ở [[trạng thái]] bị [[dính]] [[chặt]] một cách [[tự nhiên]], [[khó]] [[bóc]] [[ra]].
#: [[''Trứng]] bị [['''sát]]''' [[vỏ]], [[khó]] [[bóc]].''
#: [[''Sản]] [[phụ]] bị [['''sát]]''' [[nhau]].''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . (Làm việc gì) theo đúng [[những]] [[yêu cầu]] của một [[thực tế]] [[khách quan]] nào đó, không [[sai]] [[chút nào]].
#: [[''Tính]] [[toán]] rất [['''sát]]'''.''
#: [[''Dịch]] [['''sát]]''' [[nguyên bản]].''
# {{term|Ph.}} . (Nước) rất [[cạn]], khi [[thuỷ]] [[triều]] xuống.
#: ''Đi [[bắt]] [[]] khi [[nước]] [['''sát]]'''.''
 
{{-verb-}}
'''sát'''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . {{term|Có tướng số}} Làm [[chết]] [[sớm]] [[vợ]], hay [[chồng]].
#: ''Có tướng '''sát''' chồng.''
# {{term|Có tướng số}} Làm [[chết]] [[sớm]] [[vợ]], hay [[chồng]]. [[Có]] [[tướng]] [[sát]] [[chồng]]. [[Số]] [[anh]] [[ta]] [[sát]] [[vợ]].
#: ''Số anh ta '''sát''' vợ.''
# Có [[khả năng]], [[tựa]] như [[trời]] [[phú]], đánh [[bắt]] được [[chim]], [[thú]], [[cá]], v. V. [[dễ dàng]]. Đi [[câu]] [[sát]] [[cá]]. Một [[người thợ]] [[săn]] [[sát]] [[thú]].
#: ''Đi câu '''sát''' cá.''
#: ''Một người thợ săn '''sát''' thú.''
 
{{-trans-}}