Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rạc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 22:
{{-adj-}}
'''rạc'''
# Ở [[trạng thái]] [[gầy]] đi [[trông thấy]], đến [[mức]] [[xơ xác]].
#: [[''Người]] [['''rạc]]''' đi như [[xác ve]].''
#: [[''Gầy]] [['''rạc]]'''.''
# {{term|Dùng trước d.}} . [[Cảm]] [[thấy]] như [[rã rời]], vì quá [[mệt mỏi]].
#: ''Đi [['''rạc''' cẳng]].''
#: [[''Nói]] [['''rạc]]''' cả [[cổ]].''
#: [[''Cối]] [[nặng]], [[quay]] [['''rạc]]''' [[tay]].''
# {{term|Thực vật học}} Ở [[trạng thái]] [[tàn lụi]] đi, [[trông]] [[xơ xác]].
#: [[''Bèo]] [['''rạc]]'''.''
#: [[''Rét]] quá, [[rau]] [['''rạc]]''' [[hết]] [[]].''
 
{{-trans-}}