Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:40, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɛn21/
Từ tương tự
Danh từ
đèn
- Đồ dùng để lấy ánh sáng.
- Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
- Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
- Đèn hàn
- Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
- Máy thu thanh năm đèn.
Dịch
Tham khảo
- "đèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)