Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:16, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /fṵ31/

Từ tương tự

Danh từ

phụ

  1. Vợ.
    Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)

Động từ

phụ

  1. Không trung thành.
    Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
  2. Cư xử tệ bạc.
    Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
  3. Giúp thêm vào.
    Phụ một tay cho chóng xong.
  4. Tt, trgt.
  5. Cộng thêm vào.
    Diện tích.
  6. Không phảichính.
    Thuế phụ.
    Anh lái phụ.
    Sản phẩm phụ.
    Công trình phụ.

Dịch

Tham khảo