Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:16, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /fṵ31/
Từ tương tự
Danh từ
phụ
Động từ
phụ
- Không trung thành.
- Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
- Cư xử tệ bạc.
- Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
- Giúp thêm vào.
- Phụ một tay cho chóng xong.
- Tt, trgt.
- Cộng thêm vào.
- Diện tích.
- Không phải là chính.
- Thuế phụ.
- Anh lái phụ.
- Sản phẩm phụ.
- Công trình phụ.
Dịch
Tham khảo
- "phụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)