Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nham”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:11, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɲɐːm33/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
nham
- Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng.
- (Địa lý học) .
- Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.
Dịch
Tham khảo
- "nham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)