Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 20:43, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɐj33/
Từ tương tự
Danh từ
chay
- Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được.
- Rễ chay dùng để ăn trầu.
- Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ.
- Làm chay bảy bữa tạ lòng.
- Vân.
- Tiên (Lục Vân Tiên)
- Tt, trgt.
- Nói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá.
- Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
- Nói cấy không có phân.
- Cấy chay
- Nói dạy học không có thí nghiệm.
- Dạy chay
- Suông, không có ăn uống (thtục).
- Chầu hát chay.
Dịch
Tham khảo
- "chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)