Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bỏ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 20:42, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɔ313/

Từ tương tự

Động từ

bỏ

  1. Để vào đâu với mục đích nào đó.
    Bỏ mì chính vào canh.
    Bỏ tiền vào ống.
  2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó.
    Bỏ vốn kinh doanh.
    Bỏ nhiều công sức.
  3. Để vào trạng thái không hay.
    Bỏ quên chiếc mũ.
    Ruộng bỏ hoang.
    Công trình bỏ dở.
  4. Để rời ra, không mang trên người.
    Bỏ mũ ra.
    Bỏ giày dép mà lội.
  5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó.
    Máy bay bỏ bom.
    Bỏ màn đi ngủ.
  6. Lìa ra, rời hẳn ra.
    Bỏ quê ra đi.
    Bỏ của chạy lấy người. (tục ngữ)
  7. Không thu nhận, loại ra, coi như không có giá trị.
    Bỏ hạt lép ra.
    Vứt bỏ.
  8. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa.
    Bỏ thuốc lá.
    Bỏ rượu .
    Do hoàn cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học.
  9. Không quan tâm nữa, cắt đứt quan hệ.
    Bỏ vợ.
    Bỏ bạn trong cơn hoạn nạn.
  10. Chết, theo cách nói né tránh sự đau thương.
    Sao anh nỡ bỏ em đi lúc còn trẻ như thế!

Dịch

Tham khảo