Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xanh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
{{-noun-}}
#Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai
#:''Vịnh đổ mỡ vào '''xanh''' ([[w:Nguyên Hồng|Nguyên Hồng]]).''
 
{{-adj-}}
#Chỉ [[màu sắc]]
##Màu lá cây hoặc màu nước biển hay có màu như da trời không vẩn mây
##:''cây xanh thì lá cũng '''xanh''', cha mẹ hiền lành để đức cho con (ca dao)''
##:''tóc vẫn còn '''xanh'''''.
##Nói nước da người ốm lâu
##:''Mới ốm dậy, da còn '''xanh'''''
#Chỉ sự chưa trưởng thành
##Hoa quả chưa chín
##:''Quả vẫn còn '''xanh'''''.
##:''Không nên ăn ổi '''xanh'''.''
##Còn trẻ
##:''Tuổi '''xanh'''.''
 
{{-ref-}}