Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xanh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
{{-adj-}}
#
##Màu lá cây hoặc màu nước biển hay có màu như da trời không vẩn mây ##:''cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con (ca dao)''
##:''tóc vẫn còn xanh''.
##Nói nước da người ốm lâu
##:''Mới ốm dậy, da còn xanh''
#
##Hoa quả chưa chín
##:''Quả vẫn còn xanh''.
#:''Không nên ăn ổi xanh.''
##Còn trẻ
|