Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|á|i}}/}}
{{-verb-}}
# hành động chia cắt đồthành ănmiếng ([[rau]],mỏng hoặc nhỏ bằng [[thịtdao]]). bằng dao thái.
#:'''''Thái''' thịt.''
#:''Băm bèo, '''thái''' khoai.''
{{stub-adj-}}
# Tính thuận lợi, may mắn của thời vận, hoàn cảnh
#:''Vận '''thái'''.''
#:''Hết bĩ đến '''thái'''.''
{{-compound-}}
*[[thái ấp]]: Đất phong của vua hay hoàng đế cho các anh em trong hoàng tộc hay các công thần.
Hàng 21 ⟶ 27:
*[[thái úy]]: Một cấp bậc trong hệ thống quan lại thời phong kiến ở Trung Quốc, Việt Nam v.v. Thông thường là quan võ.
*[[thái y]]: Quan coi về việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho vua chúa và người thân của vua (hoàng tộc).
==Xem thêm==
{{stub}}
*Danh từ riêng [[Thái]]
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}