Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chỉ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 17:11, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Danh từ

  1. Một loại thước đo cổ của Trung Quốc đời w:nhà Chu dài 8 tấc
  2. Ngón tay (chỉ tay năm ngón)

Động từ

  1. hướng dẫn hay định hướng để làm hay đạt được một nơi một việc nào đó (chỉ dẫn, bảng chỉ đường, chỉ điểm)

Từ ghép

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)