Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hay”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|a|y}}/}}
{{-adj-}}
#Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ ủng hộ của đa số người
##Được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với [[dở]]. Với nghĩa này, từ này thường được sử dụng trong các phạm trù liên quan đến [[nghệ thuật]].
##:''Hát '''hay'''.''
#Đồng nghĩa với [[thường xuyên]].
##:''Vở kịch '''hay'''.''
#Đồng nghĩa với [[hoặc]].
##:''Văn '''hay''' chữ tốt.''
#Đồng nghĩa với [[biết]].
##Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn.
##:''Liều thuốc '''hay'''.''
##:''Ngựa '''hay'''.''
##:''Một sáng kiến '''hay'''.''
##(kết hợp hạn chế). Có tác dụng đem lại sự tốt lành.
##:''Nói điều '''hay''', làm việc tốt.''
##:''Tin '''hay''' bay xa (tục ngữ).''
##:''Xảy ra chuyện không '''hay'''''
##(khẩu ngữ). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú.
##:''Không đẹp lắm nhưng trông cũng '''hay'''.''
##:''Đứa bé trông rất '''hay'''.''
#Đồng nghĩa với [[thường xuyên]]. Thường thường, một cách thường xuyên. #:''Ông khách '''hay''' đến chơi.''
{{-prep-}}
#Đồng nghĩa với [[hoặc]]. Từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại.
#:''Về '''hay''' ở?''
#:''Anh '''hay''' nó đi cũng được.''
{{-verb-}}
#Đồng nghĩa với [[biết]]. Biết là có điều nào đó đã xảy ra.
#:''Hay tin.''
#:''Làm đến đâu hay đến đó.''
#(dùng sau "sẽ", "hẵng", "hãy"). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai).
#:''Sau hẵng hay, không hứa trước được.''
 
{{-syn-}}
*[[thường xuyên]]
Hàng 12 ⟶ 36:
*[[biết]]
 
{{stub-ref-}}
{{R:FVDP}}