Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ô|n|g}}/}}
{{-noun-}}
#Loài [[chim]] cùng loại với [[gà]], lông đuôi dài, có mặt nguyệt, có thể xòe ra. Ở con [[đực]], lông đuôi có nhiều màu sặc sỡ.
#:''Con '''công''' ăn lẫn với gà, rồng kia, rắn nọ, coi đà sao nên ([[ca dao]])''.
# Gọi tắt cho [[công nhân]]
#:'''''Công''', nông liên minh.''
#Tước cao nhất trong năm tước của chế độ phong kiến; gồm công, [[hầu]], [[bá]], [[tử]], [[nam]].
#:''ai công hầu, ai khanh tướng''
#:''[[công tước]]''.
#Gọi tắt của "[[thế công|Thế]] côngtrong [[võ thuật]]":, mang nghĩa tấn công, trái nghĩa với "[[thế thủ]]".
#:''Giỏi cả '''công''' lẫn thủ.''
#Sức lao động tiêu hao trong một việc làm
#:''Của một đồng, '''công''' một nén (tục ngữ)''
#:''Kẻ góp của, người góp '''công''''' (tục ngữ)''
#:''Một công đôi ba việc (tục ngữ)''
##Sức lao động tiêu hao trong một ngày của một người
##:''Đào cái mương này mất hơn một trăm '''công'''''
##:''Một ngày công''
##Tiền nhận được do bỏ sức lao động để làm việc
##:''Rủ nhau đi cấy lấy '''công''''' (ca dao)
##Gọi tắt cho [[công lao]]
##:''Có công với nước;''
##:''Công ai nấy nhớ, tội ai nấy chịu (tục ngữ)''
##:''Nhờ công cha mẹ''
# "#:''Nhờ công cha mẹ''", "''nhờ công thầy dạy''": nó mang nghĩa- những điều đạt được là nhờ có sự giúp đỡ của người khác được đề cập[[thầy tớigiáo]].
#(''[[Vật lý học]]'') Đại lượng vật lí đặc trưng định lượng cho sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Trong hệ đơn vị quốc tế, công được do bằng [[Joule]] (J).
#Đơn vị đo diện tích ruộng ở [[Nam Bộ]], bằng một phần mười [[hecta]]. #:''Thửa ruộng 2400 '''công''', tức là có 240 hecta.''
{{stub-adj-}}
#Nói tắt cho [[công bằng]]
#:''Trời sao trời ở chẳng công'' (ca dao).
#Gọi "[[củatắt công|Củacho công]]", "[[việccông côngcộng]]", "[[dịch vụ công]]": nó mang nghĩa đó là những gì thuộc về toàn thể cộng đồng hay công cộng., Xemchung [[côngcho cộng]]mọi người.
#:''Của công.''
#:''Việc công.''
#:''Dịch vụ công.''
{{-verb-}}
#Nói thuốc dùng không hợp, ảnh hưởng đến sức khoẻ của bệnh nhân
#:''Bệnh tăng lên vì công thuốc.''
 
{{-compound-}}
*[[công an|Công an]] Danh từ (công: việc chung; an: yên ổn) mang nghĩa tổ chức của Nhà nước phụ trách việc giữ gìn trật tự an ninh chung như trong ''ngành công an'' hay nhân viên phụ trách.
# "[[thế công|Thế công]]": mang nghĩa tấn công, trái nghĩa với "[[thế thủ]]".
# "[[của công|Của công]]", "[[việc công]]", "[[dịch vụ công]]": nó mang nghĩa đó là những gì thuộc về toàn thể cộng đồng hay công cộng. Xem [[công cộng]].
 
{{-idiomref-}}
{{R:FVDP}}
# "''Một ngày công''": nó mang nghĩa là một ngày làm việc của một người nào đó.
# "''Nhờ công cha mẹ''", "''nhờ công thầy dạy''": nó mang nghĩa những điều đạt được là nhờ có sự giúp đỡ của người khác được đề cập tới.
# Trong cụm từ "''công, hầu, bá, tử, nam''" hay "''ai công hầu, ai khanh tướng''": nó chỉ địa vị của một quý tộc thời [[phong kiến]]. Xem [[công tước]].
 
{{stub}}