Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chày”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT2 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
*[[迟]]: [[chầy]], [[trì]], [[khích]], [[chày]]
{{bottom}}
 
{{-paro-}}
{{đầu}}
Hàng 28 ⟶ 29:
 
{{-noun-}}
'''chày'''
# [[dụng cụ|Dụng cụ]] dùng để [[giã]], thường [[làm bằng]] một đoạn [[gỗ]] hoặc một [[thỏi]] [[chất rắn]] và [[nặng]].
#: '''''Chày''' [[giã]] [[gạo]].''
#: '''''Chày''' [[tán]] [[thuốc]].''
#: ''Vắt cổ '''chày''' ra [[nước]].'' - [[hà tiện]]
# {{term|ítIt dùng}} [[dùi|Dùi]] để đánh [[chuông]].
 
{{-trans-}}
;Dụng dụng cụ để giã
{{đầu}}
{{giữa}}
* {{zho}}: [[杵]] (''chŭ'', [[xử]])
{{cuối}}