Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chứ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: khẳng định → khẳng định
Dòng 29:
{{-noun-}}
'''chứ'''
# I k. [[Từ]] [[biểu thị]] điều [[sắp]] [[nêu]] [[ra]] [[phủ]] định [[khả năng]] [[ngược lại]] điều [[vừa]] [[nói]] đến, để [[bổ sung]] [[khẳng]] định]] thêm điều muốn [[nói]]. [[Tôi]] vẫn [[còn]] [[nhớ]], [[chứ]] [[quên]] [[thế nào]] được. [[Anh]] [[ta]] [[chứ]] ai! [[Thế]] [[chứ]] [[còn]] gì nữa. [[Thà]] [[chết]], [[chứ]] không [[khai]].
# [[iI|II]] [[tr]]. (dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu).
# [[từ|Từ]] [[biểu thị]] ý ít nhiều đã [[khẳng]] định]] về điều [[nêu]] [[ra]] để [[hỏi]], [[tựa]] như chỉ là để [[xác]] định thêm. [[Anh]] vẫn [[khoẻ]] đấy ? [[Anh]] [[quen]] ông ấy [[chứ?]].
# [[từ|Từ]] [[biểu thị]] ý [[nhấn mạnh]] thêm điều [[vừa]] [[khẳng]] định]] hoặc [[yêu cầu]], [[cho là]] không có [[khả năng]] [[ngược lại]]. [[Có]] [[thế chứ]]! Đẹp đấy [[chứ]] [[nhỉ]]! [[Khẽ]] [[chứ]]! [[Phải]] làm [[thế nào]] [[chứ]], [[cứ]] để [[như thế]] à?
 
{{-trans-}}