Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: khẳng định → khẳng định |
|||
Dòng 33:
'''rõ'''
# Ở [[trạng thái]] [[tách bạch]] [[hẳn]] [[ra]], [[khiến]] có thể [[phân biệt]] được [[hoàn toàn]] với [[những]] [[cái]] khác. [[Nói]] to, [[nghe]] rất. [[Biết]] không [[rõ]] [[lắm]]. [[Rõ]] [[mồn một]]. [[Nó]] [[thua]] đã [[rõ]] [[rồi]]. [[Trời]] đã [[sáng rõ]] (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
# [[iII|III]] [[tr]]. (kng.; dùng trước t. ). [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[khẳng
{{-verb-}}
|