Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 21:
# {{term|Cũ; kết hợp hạn chế}} . [[Tước]] [[bỏ]], không [[giao]] cho làm, không cho [[nắm giữ]] nữa. [[Cất]] [[quyền]]. [[Cất]] [[chức*]].
# [[dứt|Dứt]] (nói về cơn đau). [[Cất]] [[cơn]] [[sốt]].
# Để vào một [[chỗ]] [[nhất
# [[mang|Mang]] đi cả [[chuyến]] một [[số lượng]] [[hàng hoá]] để [[buôn]]. [[Cất]] [[hàng]]. [[Buôn]] [[cất]]. [[Bán]] [[cất]] (bán cho người buôn cất).
# Dùng [[nhiệt]] làm cho [[chất lỏng]] trong một [[hỗn hợp]] [[hoá]] [[hơi]], [[rồi]] cho [[hơi]] [[gặp]] [[lạnh]] [[ngưng]] lại, để [[thu]] [[chất]] [[nguyên chất]] hoặc [[tinh khiết]] [[hơn]]. [[Cất]] [[tinh dầu]]. [[Cất]] [[rượu]]. [[Nước]] [[cất*]].
|