Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: động tácđộng tác
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đơn vịđơn vị
Dòng 72:
# [[phần|Phần]] [[chất]] đặc, thường là [[phần]] [[chính]] trong [[món]] ăn có [[nước]]. Ăn [[cả cái]] [[lẫn]] [[nước]]. [[Khôn]] ăn [[cái]], [[dại]] ăn [[nước]] (tng. ).
# [[từ|Từ]] dùng để chỉ [[cá thể]] [[sự vật]], [[sự việc]] với [[nghĩa]] rất [[khái quát]]; [[vật]], sự, điều. Đủ cả, không [[thiếu]] cái gì. [[Lo]] [[cái]] ăn [[cái]] [[mặc]]. [[Phân]] [[biệt]] [[cái]] hay [[cái]] [[dở]]. [[Cái]] [[bắt tay]]. [[Cái]] không [[may]].
# {{term|Thường dùng phụ trước d.}} . [[Từ]] dùng để chỉ từng đơn [[đơn vị]] [[riêng lẻ]] [[thuộc]] [[loại]] [[vật]] [[vô sinh]]. [[Cái]] [[bàn]] này [[cao]]. [[Hai]] [[cái]] [[nhà]] [[mới]].
# {{term|Cũ}} . (dùng trước d. ). [[Từ]] dùng để chỉ từng [[cá thể]] [[động vật]] [[thuộc]] một [[số]] [[loại]], thường là [[nhỏ bé]] hoặc đã được [[nhân cách hoá]]. [[Con]] [[ong]], [[cái]] [[kiến]].
# (thường dùng phụ sau.
# [[số|Số]] [[lượng]]). [[Từ]] dùng để chỉ từng đơn [[đơn vị]] [[riêng lẻ]] [[động tác]] hoặc [[quá trình]] [[ngắn]]. [[Ngã]] một [[cái]] rất đau. [[Nghỉ]] [[tay]] [[cái]] đã (kng. ). [[Loáng]] một [[cái]] đã [[biến]] [[mất]] (kng. ). Đùng một [[cái*]].
# [[iI|II]] [[tr]]. (dùng trước d. ). [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[nhấn mạnh]] về [[sắc thái]] [[xác]] định của [[sự vật]] [[mà]] [[người]] [[nói]] muốn [[nêu]] [[nổi bật]] với [[tính chất]], [[tính cách]] nào đó. [[cây]] [[bưởi]] ấy [[sai]] [[quả]] [[lắm]]. [[Cái]] đời [[tủi nhục]] [[ngày xưa]].