Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: động vậtđộng vật
Dòng 73:
# [[từ|Từ]] dùng để chỉ [[cá thể]] [[sự vật]], [[sự việc]] với [[nghĩa]] rất [[khái quát]]; [[vật]], sự, điều. Đủ cả, không [[thiếu]] cái gì. [[Lo]] [[cái]] ăn [[cái]] [[mặc]]. [[Phân]] [[biệt]] [[cái]] hay [[cái]] [[dở]]. [[Cái]] [[bắt tay]]. [[Cái]] không [[may]].
# {{term|Thường dùng phụ trước d.}} . [[Từ]] dùng để chỉ từng đơn [[vị]] [[riêng lẻ]] [[thuộc]] [[loại]] [[vật]] [[vô sinh]]. [[Cái]] [[bàn]] này [[cao]]. [[Hai]] [[cái]] [[nhà]] [[mới]].
# {{term|Cũ}} . (dùng trước d. ). [[Từ]] dùng để chỉ từng [[cá thể]] động [[động vật]] [[thuộc]] một [[số]] [[loại]], thường là [[nhỏ bé]] hoặc đã được [[nhân cách hoá]]. [[Con]] [[ong]], [[cái]] [[kiến]].
# (thường dùng phụ sau.
# [[số|Số]] [[lượng]]). [[Từ]] dùng để chỉ từng đơn [[vị]] [[riêng lẻ]] động [[tác]] hoặc [[quá trình]] [[ngắn]]. [[Ngã]] một [[cái]] rất đau. [[Nghỉ]] [[tay]] [[cái]] đã (kng. ). [[Loáng]] một [[cái]] đã [[biến]] [[mất]] (kng. ). Đùng một [[cái*]].